"Hoang địa" làmộttừtiếng Việt dùngđểchỉnhữngvùngđấthoang vu, khôngcóngườisinh sống, khôngđượccanh tác hay trồng trọt. Nhữngkhu vựcnàythườngrấtvắng vẻ, khôngcósựphát triểncủa con người.
Định nghĩa:
Hoang địa: Vùngđấtbỏ hoang, khôngđượcsử dụngchomục đíchnông nghiệp hay sinh sống.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản:
"Khiđidu lịch, tôiđãthấynhiềuhoang địađẹp ở miềnTrung Việt Nam."